STT | CƠ QUAN, SỞ, BAN, NGÀNH | TỶ LỆ THAM GIA |
---|---|---|
1 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
|
3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
4 | Cục Thuế tỉnh |
|
5 | Sở Công thương |
|
6 | Sở Y tế |
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Công an tỉnh |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
12 | Hội Nông dân |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 | Sở Ngoại vụ |
|
16 | Sở Nội vụ |
|
17 | Sở Tài chính |
|
18 | Sở Xây dựng |
|
19 | Sở Giao thông vận tải |
|
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
21 | Sở Tư pháp |
|
22 | Ban Dân tộc tỉnh |
|
23 | Ban Thường vụ tỉnh Đoàn Đắk Lắk |
|
24 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk |
|
25 | Thanh tra tỉnh |
|
26 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
27 | Ban Tổ chức |
|
28 | Ban Tuyên giáo |
|
29 | Cơ quan Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
30 | Ban Nội chính tỉnh ủy |
|
STT | THÀNH PHỐ/THỊ XÃ/HUYỆN | TỔNG SỐ THAM GIA |
---|---|---|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 2575 |
2 | Huyện Buôn Đôn | 849 |
3 | Huyện Ea H'leo | 683 |
4 | Huyện Ea Súp | 607 |
5 | Huyện Cư M'gar | 590 |
6 | Huyện Krông Năng | 353 |
7 | Huyện Ea Kar | 297 |
8 | Huyện Lắk | 262 |
9 | Thị Xã Buôn Hồ | 211 |
10 | Huyện Cư Kuin | 195 |
11 | Huyện Krông Bông | 191 |
12 | Huyện Krông A Na | 157 |
13 | Huyện M'Đrắk | 84 |
14 | Huyện Krông Búk | 48 |
15 | Huyện Krông Pắc | 30 |